Ý Nghĩa Của Y Học Trung Hoa Cổ Đại Là Gì Cho Ví Dụ
CEO được viết tắt từ Chief Executive Officer (giám đốc điều hành hoặc giám đốc quản lý) là chức vụ điều hành cao nhất của một tổ chức hoặc tập đoàn. CEO giữ trách nhiệm thực hiện tất cả chính sách kinh doanh quan trọng và báo cáo trước hội đồng quản trị của doanh nghiệp. CEO là người có quyền quyết định cuối cùng khi đưa ra quyết định cho công ty.
Bằng Đại Học tiếng Anh là gì?
Bằng Đại Học trong tiếng Anh là COLLEGE DEGREE. Bao gồm COLLEGE là đại học, cao đẳng và DEGREE là bằng, chứng chỉ.
(ảnh minh họa cho Bằng Đại Học)
Cách phát âm: /ˈkɒl.ɪdʒ dɪˈɡriː/
(ảnh minh họa cho Bằng Đại Học)
mức độ thành tích của một sinh viên được trường cao đẳng cộng đồng công nhận sau hai năm học
An associate degree is the level of achievement recognized for a student by a community college after two years of study.
Bằng liên kết là mức độ thành tích của sinh viên được trường cao đẳng cộng đồng công nhận sau hai năm học.
(tấm bằng đầu tiên mà sinh viên nhận được sau khi hoàn thành bốn năm học chính quy)
If students want to receive a bachelor's degree, they must successfully complete their study program.
Nếu sinh viên muốn nhận bằng cử nhân, họ phải hoàn thành tốt chương trình học của mình.
(một trong những bằng cấp cao nhất được cấp bởi một trường đại học)
A doctoral degree is also widely recognized, allowing you to enjoy many advantages when applying for a job.
Một tấm bằng tiến sĩ còn được công nhận rộng rãi, cho phép bạn gặp nhiều thuận lợi khi xin việc.
bằng cấp cho sinh viên đại học hoặc cao đẳng đã vượt qua kỳ thi của họ, nhưng không đủ tốt để nhận được bằng danh dự
A student going to a university for four years can obtain a degree, whether it is a pass degree or honours degree.
Một sinh viên vào một trường đại học trong bốn năm có thể lấy được bằng cấp, cho dù đó là bằng đỗ hay bằng danh dự.
được sử dụng để mô tả một tội phạm là nghiêm trọng nhất trong loại tội phạm của nó, đặc biệt là vì đã được lên kế hoạch và dự định
Nine of the subjects had reported experiencing the death of a first-degree relative, and in three of these cases the member reportedly received hospice services.
Chín trong số các đối tượng đã báo cáo đã trải qua cái chết của một người họ hàng cấp một, và ba trong số những trường hợp này, thành viên đã nhận được các dịch vụ chăm sóc tế bào.
ở Hoa Kỳ, bằng cấp của một trường học, cao đẳng hoặc đại học cho thấy rằng một sinh viên đã hoàn thành công việc với chất lượng rất cao
đặt câu hỏi nghiêm túc về một người nào đó để tìm hiểu càng nhiều càng tốt
càng nhiều hoặc càng xa càng tốt
The doctrine of the priesthood of all the believers was carried to the nth degree, while its Adventist theology added urgency to the work.
Học thuyết về chức tư tế của tất cả các tín đồ đã được đưa lên càng nhiều càng tốt, trong khi thần học của những người theo chủ nghĩa phiêu lưu của nó tăng thêm tính cấp thiết cho công việc.
(ảnh minh họa cho Bằng Đại Học)
Trên đây là toàn bộ những kiến thức về Bằng Đại Học trong tiếng Anh mà StudyTienganh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tập và mãi yêu thích bộ môn tiếng Anh nhé!
Thị trường là nơi người mua và người bán có thể tập hợp và trao đổi hàng hoá và dịch vụ. Thị trường có thể là địa điểm vật lí như các cửa hàng bán lẻ khi con người có thể gặp mặt và trao đổi hoặc là các sàn giao dịch trực tuyến, nơi người mua và người bán không có sự gặp mặt trực tiếp.
- Thị trường là nơi người mua và người bán có thể tập hợp và trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
- Thị trường có thể là một địa điểm vật lí hoặc là các sàn giao dịch ảo. Có nhiều loại thị trường khác như thị trường chợ đen, thị trường đấu thầu, thị trường tài chính.
- Tại các thị trường, giá cả của hàng hoá và dịch vụ được quyết định bởi cung và cầu.
Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh là gì?
Đại học chính quy trong tiếng Anh là gì?
Formal university: a place where people study for an undergraduate or postgraduate degree.
Cách phát âm / ˈFɔː.məl Juː.nɪˈvɜː.sə.ti /.
Định nghĩa: Đại Học Chính Quy là hệ đào tạo dành cho các sinh viên người đã đỗ sau kì thi tốt nghiệp. Học theo hình thức tập trung trên lớp theo thời khóa biểu sáng hoặc chiều đối với các chương trình học được nhà trường quy định.
Ngoài ra với nghĩa là đại học chính quy thì mọi người cũng thường sử dụng cụm Regular University.
Một số ví dụ về Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh như chúng ta đã định nghĩa ở trên thì Đại Học Chính Quy có nghĩa là Formal university. Chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ sau đây để có thể hiểu sâu hơn về nghĩa của từ mà chúng ta đang học nhé. Cùng tìm hiểu nào!
He hopes to go to a formal university next year.
Anh ấy hi vọng sang năm sau có thể đỗ được đỗ vào một trường đại học chính quy.
Which a formal university did you study at?
Bạn đã học ở trường đại học chính quy nào.
He teaches at the formal university in Spain.
Anh ấy dạy học tại một trường đại học chính quy ở Tây Ban Nha.
I graduated from the formal university in 2012.
Tôi đã tốt nghiệp tại một trường đại học chính quy vào năm 2012.
She needs three A levels to get into formal university so that she is studying hard for it.
Cô ấy cần trình độ A thứ ba để vào trường đại học chính quy vì vậy cô ấy đang học hành chăm chỉ cho điều đó.
The majority of the employees have formal university degrees.
Phần lớn người lao động đều có bằng của đại học chính quy có trình độ.
Researchers at formal universities are always complaining about lack of funds.
Các nhà nghiên cứu ở các trường đại học chính quy luôn luôn phàn nàn về việc thiếu kinh phí.
He was rejected the first time he applied to the formal university, but when he reapplied the following year he was accepted.
Anh ấy đã bị từ chối lần đầu tiên khi anh ấy nộp đơn vào một trường đại học chính quy nhưng vào năm tiếp theo thì anh ấy đã được hồi đáp và chấp nhận vào trường.
I study hard to pass a formal university in England. I want to have more experiences for new things.
Tôi học tập chăm chỉ để có thể đỗ vào một trường đại học chính quy ở nước Anh. Tôi muốn có thêm nhiều trải nghiệm về những điều mới mẻ.
In my formal university which I study, professors are very kind and they help me so much.
Ở ngôi trường đại học chính quy nơi mà tôi theo học, các giáo sư rất là tốt bụng và họ đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
Một số từ vựng liên quan đến Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh có nhiều từ mới liên quan đến Formal university, hãy cùng Studytienganh cùng tìm hiểu để có thể có thêm một lượng từ vựng mới để có thể áp dụng được vào trong những trường hợp khác nhau trong thực tế.
Một số từ vựng liên quan đến Đại học chính quy.
A university student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti Stjuː.d ə nt /
A university lecturer /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈLek.tʃ ə r.ə r /
A university professor /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti prəˈfes.ər/
chương trình học, dạy toàn thời gian.
Regular higher education program
chương trình giáo dục đại học chính quy.
Qualification / ˌKwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃ ə n /
Bài viết trên Studytienganh đã tổng hợp lại một số kiến thức quan trọng liên quan đến Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ vô cùng cơ bản và trực quan đối với bạn đọc để bạn có thể hiểu rõ được ý nghĩa và cách sử dụng của từ trong tiếng Anh. Ngoài ra chúng tôi còn đưa ra thêm một số từ mới liên quan đến Formal university để bạn có thể trau dồi thêm một vốn từ mới nhất định để có thể áp dụng vào trong những trường hợp thực tế trong cuộc sống khi giao tiếp và làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc các bạn có một ngày học tập tốt lành!
Bằng Đại Học chính là thành quả quan trọng và quý giá nhất của sinh viên sau bốn năm học đại học và nó cũng chính là chìa khóa dẫn đến những thành công sau này. Vậy các bạn có biết trong tiếng Anh Bằng Đại Học là gì không? Nếu bạn không biết cũng không sao vì ngày hôm nay StudyTienganh sẽ cùng bạn đi tìm hiểu.