Từ Vựng Hay Dùng Trong Tiếng Anh
1. 交際する (こうさいする kousai suru) : Hẹn hò (với ai đó)
Từ vựng tiếng Hàn hay dùng trong đời sống liên quan khác:
비용이 들다 – Dịch nghĩa: tốn chi phí
잘되다 – Dịch nghĩa: diễn ra tốt đẹp, tốt
선배 – Dịch nghĩa: tiền bối, người học trước
신경쓰다 – Dịch nghĩa: để tâm, chú ý
혹시 – Dịch nghĩa: liệu, có lẽ, hay là.
Trau dồi vốn từ vựng mỗi ngày là một trong những bí quyết giúp bạn học tiếng Hàn nhanh hơn, lưu loát hơn. Hãy cùng học từ vựng tiếng Hàn hay dùng trong đời sống hằng ngày cùng với Master Korean nhé!
Bạn cũng có thể học thử tiếng Hàn với Master Korean:
Master Korean! Master Your Job!
Hệ thống đào tạo tiếng Hàn online hàng đầu đến từ Hàn Quốc!
? Website học tiếng Hàn: https://masterkorean.vn
? Website tìm việc làm: https://job.masterkorean.vn
? Youtube học thử miễn phí: https://youtube.com/masterkoreanvietnam
? Email: [email protected]
Master Korean sẽ liên hệ ngay sau khi bạn hoàn tất thông tin đăng ký dưới đây.
Đồ dùng trong phòng khách không chỉ là những vật dụng hữu ích mà còn là điểm nhấn trong trang trí nội thất, tạo nên phong cách và cá nhân hóa cho không gian sống của mỗi gia đình. Từ những món nội thất lớn như sofa và bàn trà đến những chi tiết nhỏ như đèn trang trí và thảm trải sàn, từ vựng tiếng Anh liên quan đến các đồ dùng trong phòng khách đóng vai trò quan trọng trong việc mô tả và trang trí không gian sống của chúng ta. Hãy cùng khám phá và tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách trong bài viết này.
drapes /dreɪps/: rèm cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha rug: thảm trải sàn armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần clock /klɒk/: đồng hồ coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm desk /desk/: cái bàn drapes /dreɪps/: rèm end table: bàn vuông ít thường để tại góc phòng fire /ˈfaɪə/: lửa fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi frame /freɪm/: sườn ảnh lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn log /lɒɡ/: củi mantel /ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa Sound system: dàn âm thanh speaker: loa staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang step /step/: bậc thang stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly television /ˈtelɪvɪʒn/: ti vi vase /veɪs/: lọ hoa wall /wɔːl/: tường wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường wall-to-wall carpeting /wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải
Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề các hoạt động trong trường
Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục khác
Xem cách phát âm và một số từ vựng trong link sau:
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Giáo dục [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #1]
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục
Chúng ta có thể chia từ vựng chủ đề giáo dục thành những phần khác nhau để dễ dàng học thuộc.
Từ vựng tiếng hàn hay dùng liên quan đến cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc:
낯설다 – Dịch nghĩa: lạ lẫm, không quen
외국인 등록증 – Dịch nghĩa: thẻ đăng ký người nước ngoài
출입국관리사무소 – Dịch nghĩa: phòng quản lý xuất nhập cảnh
교통 카드 – Dịch nghĩa: thẻ giao thông
현금카드 – Dịch nghĩa: thẻ tiền mặt
통장을 만들다 – Dịch nghĩa: làm sổ tài khoản
Từ vựng tiếng Hàn hay dùng liên quan đến việc tìm nhà
자취(방) – Dịch nghĩa: nhà(phòng) thuê(tự nấu ăn)
룸메이트 – Dịch nghĩa: bạn cùng phòng
월세 – Dịch nghĩa: thuê trả tiền từng tháng
인터넷 요금 – Dịch nghĩa: phí internet
Từ vựng các cơ sở giáo dục
=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO
Các cấu trúc câu về chủ đề giáo dục
Ví dụ: To understand this book, you have to do research into the author wrote it.
(Để hiểu cuốn sách này, bạn phải nghiên cứu về tác giả đã viết nó)
Ví dụ: Because of playing game a lots, she fell behind with studies.
(Vì chơi game nhiều nên cô ấy tụt lại với việc học)
Ví dụ: He’s making good progress in English.
(Anh ấy có tiến bộ trong môn tiếng Anh)
Ví dụ: She started a course but dropped out after only a month.
(Cô ấy bắt đầu một khoá học nhưng ngừng lại chỉ sau 1 tháng)
Ví dụ: My teacher is respected for the fact that she has profound knowledge in teaching.
(Giáo viên của tôi được tôn trọng vì bà ấy có hiểu biết sâu rộng trong việc giảng dạy)
Các cấu trúc câu về chủ đề giáo dục
ĐĂNG KÝ NGAY:=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
A: Hi, Le. At what age do children go to school in Vietnam?
(Chào, Lê. Trẻ em đến trường lúc mấy tuổi tại Việt Nam?)
B: Most of us go to school when they are 3 years old.
(Hầu hết bọn trẻ đến trường lúc 3 tuổi)
B: Yes, we go to nursery school.
(Đúng vậy, bọn tớ đi học mầm non)
A: How old were you in primary school?
(Thế cậu học ở trường tiểu học lúc mấy tuổi?)
B: I was 7 years old in elementary school.
(Tớ vào trường tiểu học lúc 7 tuổi)
A: Thank you, Le. I have an assignment about Vietnam's education.
(Cảm ơn Lê. Tớ có 1 bài tập về nền giáo dục tại Việt Nam)
Vậy là Langmaster đã cùng bạn điểm lại từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục thường gặp. Để xem thêm các từ vựng và phương pháp học hiệu quả, cùng Langmaster học tập tại đây. Chúc các bạn học tập thật tốt!
Trong đời sống hằng ngày, mỗi người chúng ta đều trải qua những ngày sinh hoạt. Vậy nên, việc học tiếng hàn qua các chủ đề từ vựng tiếng Hàn hay dùng về cuộc sống sinh hoạt thường ngày rất quan trọng. Chúng ta có thể bắt gặp chúng ở mọi nơi, đây là những từ vựng quen thuộc được sử dụng hằng ngày trong đời sống, nên bạn hãy cố gắng tìm hiểu thật kỹ nhé!
Đây là danh sách Từ vựng tiếng hàn hay dùng về sinh hoạt hằng ngày mong là sẽ giúp ích các bạn trong đời sống hằng ngày. Các bạn hãy cùng tham khảo!