Huy Trong Tiếng Trung
Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
IV. Tên hay có chứa chữ Huy trong tiếng Hán ý nghĩa
Dưới đây là danh sách một số tên hay có chứa chữ Huy trong tiếng Hán ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo nhé!
Từ vựng có chứa chữ Huy trong tiếng Hán
Gia Huy (chàng trai đầy tình yêu, sự nhiệt huyết và sáng tạo)
Minh Huy (chàng trai xuất sắc, vượt trội)
Quang Huy (chàng trai thông minh, sáng suốt, tỏa sáng)
Nhật Huy (chàng trai có tinh thần lạc quan, tích cực)
Đức Huy (chàng trai có phẩm hạnh tốt)
Quốc Huy (chàng trai có trách nhiệm và kiên định)
Anh Huy (chàng trai tỉ mỉ, kiên nhẫn)
Hải Huy (chàng trai rộng lượng, cởi mở)
Hoàng Huy (chàng trai giàu tinh thần lãnh đạo)
Lâm Huy (chàng trai giàu sức sáng tạo)
Ngọc Huy (chàng trai quý phái, tinh tế)
Nguyên Huy (chàng trai trí tuệ, sâu sắc)
Trên đây là những phân tích chi tiết về chữ Huy trong tiếng Hán. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thể mở rộng kiến thức về tiếng Trung, giúp rút ngắn chặng đường chinh phục chứng chỉ HSK nhé!
Trong các bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về bổ ngữ trạng thái, bổ ngữ kết quả, bổ ngữ xu hướng của tiếng Trung… Vậy bạn đã biết cách dùng liên từ trong tiếng Trung chưa? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu với các bạn về liên từ nối của tiếng Trung nhé!
– Liên từ là từ dùng để kết nối các từ, cụm từ và câu với nhau. Chẳng hạn như “和”、 “但是”、“所以”…
– Liên từ trong câu chỉ có tác dụng kết nối, không thể dùng độc lập, không thể đảm nhiệm các thành phần câu được.
2.1. Liên từ nối giữa các từ vựng
Tôi và cô ấy cùng nhau đi công viên.
Ngoài ra còn có các liên từ nối giữa từ vựng như là:
– Có thể kết nối giữa các từ vựng hoặc câu.
– Hai thành phần được kết nối đều không phân chính phụ.
Cô ấy vừa thông minh vừa xinh đẹp.
Xīngqirì wǒ yǒu shí kàn diànshì, yǒu shí shàngwǎng.
Chủ nhật tôi có khi xem tivi, có khi lên mạng.
Tāmen liǎ yīhuìr yòng hànyǔ liáotiānr, yīhuìr yòng hányǔ liáotiānr.
2 người bọn họ lúc thì dùng tiếng Hán nói chuyện, lúc thì dùng tiếng Hàn nói chuyện.
Tāmen yībiān kàn diànshì, yībiān liáotiānr.
Bọn họ vừa xem tivi vừa nói chuyện.
– Liên từ ở loại này thường chỉ có thể liên kết câu hoặc phân câu.
– Giữa các câu mà nó nối kết đều có quan hệ chính phụ, hay còn gọi là quan hệ chủ yếu và quan hệ lệ thuộc.Hoặc câu trước bổ nghĩa cho câu sau, hoặc câu sau bổ nghĩa cho câu trước.
Wǔfàn huòzhě chī jiǎozi, huòzhě chī mǐfàn.
Bữa trưa hoặc là ăn bánh chẻo hoặc là ăn cơm.
Tā shì wàngle, háishì gùyì bù lái.
Là cô ấy quên rồi, hay là cố ý không đến.
Zhè jiàn shì bùshì nǐ zuò de, jiùshì tā zuò de.
Việc này không phải bạn làm, thì là cô ấy làm.
Tā bùshì kǒuyǔ lǎoshī, ér shì tīnglì lǎoshī.
Cô ấy không phải giáo viên dạy nói, mà là giáo viên dạy nghe.
Yīnwèi tā chídào, suǒyǐ bèi lǎoshī pīpíng le.
Vì anh ấy đến muộn, cho nên bị thầy phê bình.
Tā yóuyú shēngbìngle, yīncǐ jīntiān bù lái shàngkè.
Do cậu ấy bị ốm, nên hôm nay không đi học.
Tā zhī suǒyǐ bù lái shàngkè shì yīn wèi shēngbìngle.
Sở dĩ cậu ấy không đi học là do bị ốm.
Tā bù gàosù wǒ, yīn’ér wǒ bù zhīdào.
Anh ấy không nói với tôi, cho nên tôi không biết.
Zhè cì rúguǒ wǒ kǎo de shàng, wǒ jiù qǐng nǐmen chīfàn.
Nếu lần này tôi thi đậu, tôi sẽ mời các cậu đi ăn.
Zhè cì jiǎrú wǒ kǎo de shàng, wǒ jiù xièxiè nǐ.
Nếu lần này tôi thi đậu, tôi sẽ cảm tạ cậu.
Jiǎshè tā bù zhīdào zhè jiàn shì, nǐ jiù bùyòng gàosù tā.
Giả dụ anh ấy không biết việc này, thì bạn không cần nói cho anh ấy đâu.
Tā bùdàn zhǎng de shuài, érqiě yě hěn cōngmíng.
Anh ấy không những đẹp trai mà còn rất thông minh.
Tā bùdàn bù ài wǒ, fǎn’ér hěn hèn wǒ.
Anh ta không những không yêu tôi mà ngược lại còn rất hận tôi.
Tā bùdàn bù rènshi wǒ, shènzhì lián wǒ de míngzì dōu bù zhīdào.
Anh ấy không những không quen biết tôi, thậm chí ngay cả tên của tôi cũng không biết.
Tā hěn chǒu, zàishuō hěn chòu, suǒyǐ wǒ bù ài tā.
Cô ấy rất xấu, lại còn rất hôi, nên tôi không thích cô ta.
Tā suīrán bù tài cōngmíng, dànshì hěn rènzhēn.
Anh ấy tuy không thông minh lắm, nhưng lại rất chăm chỉ.
Hànyǔ suīrán nán xué, bùguò wǒ yīdìng yào jiānchí.
Tiếng Trung tuy khó học, nhưng tôi nhất định sẽ kiên trì.
Tā shēntǐ bù hǎo, dànshì jīngshén què bùcuò.
Sức khỏe anh ấy không tốt, nhưng tinh thần lại rất tốt.
Guǎngzhōu hěn rè, ér běijīng hěn lěng.
Quảng Châu rất nóng, nhưng Bắc Kinh lại rất lạnh.
Zhè jiàn shì fēicháng fùzá, yīncǐ wǒmen yào hǎohaor shāngliáng.
Đây là một vấn đề rất phức tạp, vì vậy chúng ta phải thảo luận về nó.
Tā zhème zuò ràng shēntǐ shòule pòhuài.
Anh ấy làm như vậy khiến cơ thể bị thương tổn.
Dāng wǒ yù dào kùnnán shí, tā yīzhí bāngzhù wǒ, gǔlì wǒ.
Khi tôi gặp khó khăn, cô ấy luôn giúp đỡ và động viên tôi.
Wèile qǔdé jiǎngxuéjīn, tā měitiān doū nǔlì xuéxí.
Để giành được học bổng, cô ấy mỗi ngày đều học hành chăm chỉ.
Bùlùn shì nǐ háishì xiǎomíng, wǒ doū bù huì dāyìng de.
Cho dù là bạn hay là tiểu Minh, tôi cũng sẽ không đồng ý
……từ trước đến nay tôi chưa từng
Từ trước đến nay tôi chưa từng uống rượu.
Biểu thị tính chất ở mức độ cao.
Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ, yóuqí shì cǎoméi.
Tôi rất thích ăn trái cây, đặc biệt là dâu tây.
Nǐ kuài pǎo a, fǒuzé tāmen huì dǎ sǐ nǐ de.
Nhanh lên, nếu không thì họ sẽ đánh chết anh đấy.
Bất kỳ ai cũng không được làm tổn hại đến cô ấy.
… vừa….liền….( chỉ 2 động tác xảy ra liền nhau)
… hễ…..thì…..( chỉ nguyên nhân – kết quả)
Tā yī xuéxí jiù shénme dōu bùguǎnle.
Anh ấy hễ học bài là không quan tâm đến bất kì việc gì.
Jíshǐ xià yǔ, wǒ yě yào qù shàngkè.
Lián tā yě bù zhīdào xiǎo lǐ zài nǎlǐ, wǒ zěnme zhīdào ne?
Đến anh ấy còn không biết Tiểu Lí ở đâu, làm sao tôi biết được?
4. Một số cụm từ chỉ nguyên nhân kết quả
Liên từ trong tiếng trung là một chủ đề rất hay phải không các bạn? Các liên từ trên thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp đời sống và công việc. Hi vọng bài viết trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập của mình!
III. Từ vựng có chứa chữ Huy trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách một số từ vựng có chứa chữ Huy trong tiếng Hán mà PREP chia sẻ ở bảng:
Từ vựng có chứa chữ Huy trong tiếng Hán
chiếu rọi; hắt sáng; chiếu sáng; tỏa sáng; soi sáng
quốc huy trong Tiếng Anh là gì?
quốc huy trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ quốc huy sang Tiếng Anh.
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
* Cấm “sử dụng không gian mạng” để “soạn thảo, đăng tải, tán phát thông tin” “có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” hay “xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc” (Điều 8 và Điều 15);
* Prohibiting “the use of cyberspace” to “prepare, post, and spread information” that “has the content of propaganda opposing the State of the Socialist Republic of Vietnam,” or “offends the nation, the national flag, the national emblem, the national anthem, great people, leaders, notable people, and national heroes” (Articles 8 and 15);
Bạn đã biết chữ Huy trong tiếng Hán viết như thế nào chưa? Nếu chưa, hãy nhanh chóng tham khảo bài viết này để được PREP bật mí chi tiết về ý nghĩa, cách viết và từ vựng chứa Hán tự “Huy” nhé!
II. Cách viết chữ Huy trong tiếng Hán
Chữ Huy trong tiếng Hán 辉 có cấu tạo 12 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải học và nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như áp dụng được quy tắc bút thuận.
Sau đây PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Huy 辉 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
I. Chữ Huy trong tiếng Hán là gì?
Chữ Huy trong tiếng Hán là 辉, phiên âm /huī/, mang ý nghĩa là “sáng, sáng chói, sáng rực, ánh sáng rực rỡ”, “chiếu rọi”. Cùng PREP phân tích chi tiết Hán tự 辉 dưới đây nhé!