Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Bài tập áp dụng 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Dưới đây là bài tập để bạn có thể áp dụng 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng, mỗi bài tập đi kèm với đáp án. Bạn có thể sử dụng chúng để ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình.

Ch�n từ phù hợp đi�n vào chỗ trống:

sunny; umbrella; appointment; musician; fantastic

Rất mong rằng bộ 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng này sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng và phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu quả. Hãy ghi chép lại từ vựng và áp dụng những phương pháp h�c mà NativeX đã chia sẻ. �ồng th�i, hãy luyện tập thư�ng xuyên để ghi nhớ từ lâu hơn và nâng cao trình độ từ vựng của bạn.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Dịch thuật công chứng lấy nhanh, đảm bảo tính pháp lý.

Cách h�c từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu

Ngoài việc cập nhật 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng và ví dụ để hỗ trợ quá trình giao tiếp, mình cũng tìm ra cách mà bạn nên áp dụng để h�c từ vựng tiếng Anh nhanh hơn. �ây là những phương pháp h�c tiếng Anh đã được nhi�u ngư�i công nhận là hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

⇒ H�c theo chủ đ�: H�c từ vựng tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn khi bạn ch�n những chủ đ� bạn thực sự quan tâm. �i�u này không chỉ giúp tạo cảm hứng mà còn làm cho quá trình h�c trở nên thú vị hơn. Dưới đây là cách bạn có thể thực hiện:

⇒ H�c qua âm thanh và hình ảnh: �ể h�c từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả, hãy tận dụng sức mạnh của âm thanh và hình ảnh. Não bộ của chúng ta thư�ng nhớ thông tin tốt hơn khi được kết hợp với các yếu tố giác quan khác như hình ảnh và âm thanh. Thay vì chỉ dựa vào việc đ�c và ghi chép, hãy thử áp dụng các phương pháp sau:

⇒ Sử dụng thẻ Flashcard:  Với cách h�c thông qua thẻ Flashcard, bạn có thể thực hiện các bước sau một cách đơn giản và dễ nhớ:

Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Ví dụ: I met my friend at the coffee shop. (Tôi gặp bạn bè tại quán cà phê.)

Ví dụ: What time is it now? (Bây gi� là mấy gi�?)

Ví dụ: I have a new job. (Tôi có một công việc mới.)

Ví dụ: My sister goes to school every day. (Em gái tôi đi h�c mỗi ngày.)

Ví dụ: New York is a bustling city. (New York là một thành phố náo nhiệt.)

Ví dụ: I bought a new book yesterday. (Tôi mua một quyển sách mới ngày hôm qua.)

Ví dụ: I spend time with my family on weekends. (Tôi dành th�i gian với gia đình vào cuối tuần.)

Ví dụ: Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi mượn một ít ti�n không?)

Ví dụ: This is a beautiful place. (�ây là một nơi đẹp.)

Ví dụ: There are seven days in a week. (Có bảy ngày trong một tuần.)

Ví dụ: I feel comfortable at home. (Tôi cảm thấy thoải mái ở nhà.)

Ví dụ: Canada is a vast country. (Canada là một quốc gia rộng lớn.)

Ví dụ: I love spending time in nature. (Tôi thích dành th�i gian ở trong thiên nhiên.)

Ví dụ: I enjoy listening to music. (Tôi thích nghe nhạc.)

Ví dụ: Please give me a glass of water. (Làm ơn đưa cho tôi một cốc nước.)

Ví dụ: She drives a red car. (Cô ấy lái một chiếc ô tô đ�.)

Ví dụ: I like trying different types of food. (Tôi thích thử nhi�u loại thức ăn khác nhau.)

Ví dụ: Let’s watch a movie tonight. (Hãy xem phim tối nay.)

Ví dụ: We played a fun game yesterday. (Chúng tôi chơi một trò chơi vui nhộn ngày hôm qua.)

Ví dụ: Regular exercise is good for your health. (Tập thể dục đ�u đặn là tốt cho sức kh�e của bạn.)

Ví dụ: I do exercises every morning. (Tôi tập bài tập mỗi buổi sáng.)

Ví dụ: Dogs are loyal animals. (Chó là động vật trung thành.)

Ví dụ: I have a pet cat at home. (Tôi có một chú mèo nuôi ở nhà.)

Ví dụ: We watch television in the evening. (Chúng tôi xem truy�n hình vào buổi tối.)

Ví dụ: I use a computer for work. (Tôi sử dụng máy tính để làm việc.)

Ví dụ: I forgot my phone at home. (Tôi quên điện thoại ở nhà.)

Ví dụ: True friendship lasts a lifetime. (Tình bạn đích thực kéo dài cả đ�i.)

Ví dụ: The weather is nice today. (Th�i tiết hôm nay đẹp.)

Ví dụ: I go to school every morning. (Tôi đi h�c mỗi sáng.)

Ví dụ: Let’s eat dinner together. (Hãy ăn tối cùng nhau.)

Ví dụ: I need to sleep early tonight. (Tôi cần phải đi ngủ sớm hôm nay.)

Ví dụ: She loves to read books. (Cô ấy thích đ�c sách.)

Ví dụ: He works in a big company. (Anh ấy làm việc ở một công ty lớn.)

Ví dụ: Children love to play games. (Trẻ con thích chơi trò chơi.)

Ví dụ: I need to study for my exams. (Tôi cần phải h�c cho kì thi của mình.)

Ví dụ: Can you speak English? (Bạn có thể nói tiếng Anh không?)

Ví dụ: Listen to the music; it’s beautiful. (Nghe nhạc Ä‘i, nó rất đẹp.)

Ví dụ: Let’s watch a movie tonight. (Hãy xem phim tối nay.)

Ví dụ: I love to travel to new places. (Tôi thích du lịch đến những địa điểm mới.)

Ví dụ: We danced all night at the party. (Chúng tôi nhảy múa suốt đêm tại bữa tiệc.)

Ví dụ: Can you help me with my homework? (Bạn có thể giúp tôi với bài tập v� nhà không?)

Ví dụ: I like to write stories. (Tôi thích viết truyện.)

Ví dụ: She knows how to cook delicious meals. (Cô ấy biết cách nấu những bữa ăn ngon.)

Ví dụ: I need to buy some groceries. (Tôi cần phải mua vài đồ tạp hóa.)

Ví dụ: He runs every morning for exercise. (Anh ấy chạy mỗi buổi sáng để tập thể dục.)

Ví dụ: Let’s talk about our plans. (Hãy nói vá»� kế hoạch của chúng ta.)

Ví dụ: She sings beautifully. (Cô ấy hát đẹp.)

Ví dụ: Can you drive me to the airport? (Bạn có thể đưa tôi đến sân bay không?)

Ví dụ: They like to swim in the ocean. (H� thích bơi trong biển.)

Ví dụ: My mother taught me how to cook. (Mẹ tôi đã dạy tôi cách nấu ăn.)

Ví dụ: Let’s meet for coffee tomorrow. (Hãy gặp nhau uống cà phê vào ngày mai.)

Ví dụ: It’s time to clean the house. (Ä�ến lúc dá»�n dẹp nhà rồi.)

Ví dụ: I feel happy when I’m with my family. (Tôi cảm thấy hạnh phúc khi ở bên gia đình.)

Ví dụ: The movie had a sad ending. (Bộ phim có một kết thúc buồn.)

Ví dụ: She wore a beautiful dress to the party. (Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp khi đi tiệc.)

Ví dụ: My sister is very smart; she always gets good grades. (Em gái của tôi rất thông minh; cô ấy luôn đạt điểm tốt.)

Ví dụ: After a long day of work, I feel tired. (Sau một ngày làm việc dài, tôi cảm thấy mệt.)

Ví dụ: The concert was very exciting. (Buổi hòa nhạc rất hứng thú.)

Ví dụ: The comedian told funny jokes. (Nghệ sĩ hài kể những câu chuyện hài hước.)

Ví dụ: I have a big house. (Tôi có một ngôi nhà lớn.)

Ví dụ: She has a small garden in her backyard. (Cô ấy có một khu vư�n nh� ở phía sau nhà.)

Ví dụ: The weather is cold in winter. (Th�i tiết lạnh vào mùa đông.)

Ví dụ: Be careful; the coffee is hot. (Hãy cẩn thận; cà phê nóng.)

Ví dụ: I bought a new phone yesterday. (Tôi mua một chiếc điện thoại mới ngày hôm qua.)

Ví dụ: This house is very old. (Ngôi nhà này rất cũ.)

Ví dụ: The car can drive very fast. (Chiếc xe có thể chạy rất nhanh.)

Ví dụ: The turtle moves very slow. (Con rùa di chuyển rất chậm.)

Ví dụ: She has a nice smile. (Cô ấy có nụ cư�i đẹp.)

Ví dụ: He is a strong athlete. (Anh ấy là một vận động viên mạnh mẽ.)

Ví dụ: The old bridge is weak and needs repair. (Cây cầu cũ yếu đuối và cần sửa chữa.)

Ví dụ: I’m too busy to go out this weekend. (Tôi quá bận để Ä‘i chÆ¡i cuối tuần này.)

Ví dụ: I have some free time this afternoon. (Tôi có một số th�i gian rảnh rỗi vào buổi chi�u nay.)

Ví dụ: Learning a new language can be hard. (H�c một ngôn ngữ mới có thể khó khăn.)

Ví dụ: The math problem is easy to solve. (Bài toán toán h�c dễ giải.)

Ví dụ: Eating fruits and vegetables is healthy. (Ăn trái cây và rau củ là tốt cho sức kh�e.)

Ví dụ: I can’t go to work; I’m sick. (Tôi không thể Ä‘i làm, tôi Ä‘ang bị bệnh.)

Ví dụ: Take a deep breath to stay calm. (Hãy thở sâu để giữ bình tĩnh.)

Ví dụ: The music at the party was too loud. (Âm nhạc tại bữa tiệc quá to.)

Ví dụ: She finished her homework quickly. (Cô ấy hoàn thành bài tập v� nhà nhanh chóng.)

Ví dụ: Walk slowly to enjoy the scenery. (�i bộ chậm rãi để thưởng thức phong cảnh.)

Ví dụ: I always brush my teeth before bed. (Tôi luôn đánh răng trước khi đi ngủ.)

Ví dụ: I never eat seafood; I’m allergic. (Tôi không bao giá»� ăn hải sản; tôi dị ứng.)

Ví dụ: She rarely goes out on weekdays. (Cô ấy hiếm khi đi chơi vào các ngày trong tuần.)

Ví dụ: I often go jogging in the morning. (Tôi thư�ng xuyên đi chạy bộ vào buổi sáng.)

Ví dụ: She sings well. (Cô ấy hát tốt.)

Ví dụ: I need to apologize; I behaved badly. (Tôi cần phải xin lỗi; tôi đã cư xử tồi tệ.)

Ví dụ: Speak softly; the baby is sleeping. (Nói nhẹ nhàng; em bé đang ngủ.)

Ví dụ: The music played loudly at the party. (Âm nhạc phát to tại bữa tiệc.)

Ví dụ: I wake up early every day. (Tôi thức dậy sớm mỗi ngày.)

Ví dụ: Don’t be late for the meeting. (Ä�ừng đến muá»™n buổi há»�p.)

Ví dụ: She does her exercises daily. (Cô ấy tập thể dục hàng ngày.)

Ví dụ: I pay my bills monthly. (Tôi thanh toán hóa đơn hàng tháng.)

Ví dụ: We have a family reunion yearly. (Chúng tôi có buổi h�p mặt gia đình hàng năm.)

Ví dụ: I’m busy right now; can I call you later? (Tôi Ä‘ang bận ngay bây giá»�; có thể tôi gá»�i lại cho bạn sau không?)

Ví dụ: Finish your homework first, and then you can play. (Hoàn thành bài tập v� nhà trước, sau đó bạn có thể chơi.)

Ví dụ: I’ll see you again soon. (Tôi sẽ gặp lại bạn sá»›m thôi.)

Ví dụ: Come here and sit next to me. (�ến đây và ngồi bên cạnh tôi.)

Ví dụ: Look, there is a beautiful bird over there. (Nhìn kìa, có một con chim đẹp ở đó.)

Ví dụ: I searched everywhere, but I couldn’t find my keys. (Tôi tìm kiếm má»�i nÆ¡i, nhÆ°ng không thể tìm thấy chìa khóa.)

Ví dụ: He is nowhere to be found. (Anh ấy không ở đâu được tìm thấy.)

Ví dụ: It’s very hot outside. (Ngoài trá»�i rất nóng.)

Ví dụ: Are you really going to do that? (Bạn thực sự sẽ làm đi�u đó không?)

Ví dụ: I almost missed the bus. (Tôi gần như b� lỡ chuyến xe buýt.)

Ví dụ: This store only accepts cash. (Cửa hàng này chỉ nhận thanh toán bằng ti�n mặt.)

Ví dụ: The coffee is too hot to drink. (Cà phê quá nóng, không thể uống được.)

Ví dụ: The book is on the table. (Cuốn sách đang ở trên bàn.)

Ví dụ: I left my keys in the car. (Tôi để chìa khóa trong ô tô.)

Ví dụ: The cat is under the chair. (Con mèo đang ở dưới cái ghế.)

Ví dụ: The plane flew over the mountains. (Máy bay bay qua dãy núi.)

Ví dụ: There is a park between the two buildings. (Có một công viên ở giữa hai tòa nhà.)

Ví dụ: My house is next to the supermarket. (Nhà tôi ở bên cạnh siêu thị.)

Ví dụ: The garden is behind the house. (Khu vư�n ở phía sau nhà.)

Ví dụ: The car is parked in front of the building. (Chiếc xe đỗ phía trước tòa nhà.)

Ví dụ: There is a red flower among the green ones. (Có một bông hoa đ� giữa những bông hoa xanh.)

Ví dụ: We walked across the bridge. (Chúng tôi đi bộ băng qua cầu.)

Ví dụ: I went to the park with my friends. (Tôi đi đến công viên với bạn bè.)

Ví dụ: I can’t cook without a recipe. (Tôi không thể nấu ăn nếu không có công thức.)

Ví dụ: We drove through the tunnel. (Chúng tôi lái xe qua đư�ng hầm.)

Ví dụ: The cat climbed up the tree. (Con mèo leo lên cây.)

Ví dụ: The ball rolled down the hill. (Quả bóng lăn xuống đồi.)

Ví dụ: We walked around the neighborhood. (Chúng tôi đi dạo xung quanh khu phố.)

Ví dụ: The library is between the school and the park. (Thư viện ở giữa trư�ng h�c và công viên.)

Ví dụ: Please turn off the lights when you leave. (Làm ơn tắt đèn khi bạn r�i đi.)

Ví dụ: The cup is on top of the table. (Cốc đặt ở trên bàn.)

Ví dụ: I will pick you up by the entrance. (Tôi sẽ đón bạn bên cạnh lối vào.)

Ví dụ: She cut the cake with a knife. (Cô ấy cắt bánh bằng con dao.)

Ví dụ: The soccer ball hit the wall against the house. (Quả bóng bóng đá đập vào tư�ng chống lại nhà.)

Ví dụ: The ship is sailing toward the island. (Tàu đang hướng v� hòn đảo.)

Ví dụ: The keys are inside the drawer. (Chìa khóa ở bên trong ngăn kéo.)

Ví dụ: It’s raining, so stay outside the house. (Trá»�i Ä‘ang mÆ°a, nên ở ngoài nhà.)

Ví dụ: There is a cafe near the park. (Có một quán cà phê gần công viên.)

Ví dụ: The car is parked behind the garage. (Chiếc xe đỗ phía sau nhà gara.)

Ví dụ: The city is growing amid the mountains. (Thành phố đang phát triển giữa những ng�n núi.)

Ví dụ: The treasure is buried beneath the old tree. (Kho báu được chôn dưới gốc cây cổ thụ.)

Ví dụ: Please arrive before the meeting starts. (Hãy đến trước khi cuộc h�p bắt đầu.)